Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
05
|
09
|
74
|
G7 |
031
|
204
|
929
|
G6 |
6295
0370
5495
|
9203
7859
3137
|
6817
3623
1188
|
G5 |
7995
|
0520
|
9558
|
G4 |
83563
47268
39487
75966
90454
97945
80008
|
65655
58660
73209
73428
48251
76576
23444
|
69759
84083
25564
23857
43313
60680
91892
|
G3 |
98401
16607
|
64512
80048
|
33281
56422
|
G2 |
28494
|
00272
|
89354
|
G1 |
94133
|
80337
|
71884
|
ĐB |
157145
|
729702
|
505484
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 01, 05, 07, 08 | 02, 03, 04, 09, 09 | |
1 | 12 | 13, 17 | |
2 | 20, 28 | 22, 23, 29 | |
3 | 31, 33 | 37, 37 | |
4 | 45, 45 | 44, 48 | |
5 | 54 | 51, 55, 59 | 54, 57, 58, 59 |
6 | 63, 66, 68 | 60 | 64 |
7 | 70 | 72, 76 | 74 |
8 | 87 | 80, 81, 83, 84, 84, 88 | |
9 | 94, 95, 95, 95 | 92 |
Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
01
|
05
|
36
|
G7 |
255
|
532
|
779
|
G6 |
5706
3539
9991
|
3579
4377
7636
|
8115
5403
5520
|
G5 |
8686
|
1265
|
1580
|
G4 |
80871
41844
70215
17381
83580
89852
15534
|
38315
26747
24028
68450
50506
62487
33817
|
18568
27146
92127
15035
95478
62857
80238
|
G3 |
55150
13209
|
18651
12157
|
77160
18530
|
G2 |
18491
|
40627
|
03804
|
G1 |
52625
|
61106
|
70675
|
ĐB |
314822
|
178794
|
791366
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 01, 06, 09 | 05, 06, 06 | 03, 04 |
1 | 15 | 15, 17 | 15 |
2 | 22, 25 | 27, 28 | 20, 27 |
3 | 34, 39 | 32, 36 | 30, 35, 36, 38 |
4 | 44 | 47 | 46 |
5 | 50, 52, 55 | 50, 51, 57 | 57 |
6 | 65 | 60, 66, 68 | |
7 | 71 | 77, 79 | 75, 78, 79 |
8 | 80, 81, 86 | 87 | 80 |
9 | 91, 91 | 94 |
Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
32
|
01
|
34
|
G7 |
175
|
257
|
050
|
G6 |
8778
7355
5064
|
2533
5642
4895
|
8234
3180
1952
|
G5 |
0189
|
4101
|
3291
|
G4 |
69457
95054
66164
83860
45401
36483
48877
|
30136
66410
79166
44820
77833
75210
27648
|
96243
49384
15855
57064
28564
40302
50856
|
G3 |
16874
26723
|
26455
73172
|
34481
41596
|
G2 |
14942
|
22600
|
61100
|
G1 |
84659
|
87853
|
73907
|
ĐB |
311461
|
472062
|
289636
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 01 | 00, 01, 01 | 00, 02, 07 |
1 | 10, 10 | ||
2 | 23 | 20 | |
3 | 32 | 33, 33, 36 | 34, 34, 36 |
4 | 42 | 42, 48 | 43 |
5 | 54, 55, 57, 59 | 53, 55, 57 | 50, 52, 55, 56 |
6 | 60, 61, 64, 64 | 62, 66 | 64, 64 |
7 | 74, 75, 77, 78 | 72 | |
8 | 83, 89 | 80, 81, 84 | |
9 | 95 | 91, 96 |
Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
80
|
77
|
34
|
G7 |
379
|
500
|
866
|
G6 |
1960
8963
8358
|
2612
4454
3744
|
6291
4304
9178
|
G5 |
5402
|
3323
|
7197
|
G4 |
30592
55683
77892
92508
93130
25517
76672
|
05455
48090
64276
39673
80896
87251
30017
|
05339
56523
60407
48890
85551
25558
68415
|
G3 |
74946
41296
|
47604
38303
|
29808
72494
|
G2 |
75993
|
99440
|
39941
|
G1 |
70721
|
33585
|
93366
|
ĐB |
298865
|
610446
|
370192
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 02, 08 | 00, 03, 04 | 04, 07, 08 |
1 | 17 | 12, 17 | 15 |
2 | 21 | 23 | 23 |
3 | 30 | 34, 39 | |
4 | 46 | 40, 44, 46 | 41 |
5 | 58 | 51, 54, 55 | 51, 58 |
6 | 60, 63, 65 | 66, 66 | |
7 | 72, 79 | 73, 76, 77 | 78 |
8 | 80, 83 | 85 | |
9 | 92, 92, 93, 96 | 90, 96 | 90, 91, 92, 94, 97 |
Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
20
|
73
|
05
|
G7 |
386
|
821
|
319
|
G6 |
1835
6525
9051
|
4549
9312
6725
|
5171
8005
9383
|
G5 |
7224
|
5277
|
1686
|
G4 |
38306
97120
92113
42178
59119
76904
95620
|
43217
14798
94065
73333
87279
15757
82235
|
86572
71095
56390
72192
32936
91894
54426
|
G3 |
85011
89262
|
28639
36585
|
49366
80271
|
G2 |
79817
|
88629
|
18623
|
G1 |
19154
|
85147
|
94577
|
ĐB |
654719
|
064540
|
272973
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 04, 06 | 05, 05 | |
1 | 11, 13, 17, 19, 19 | 12, 17 | 19 |
2 | 20, 20, 20, 24, 25 | 21, 25, 29 | 23, 26 |
3 | 35 | 33, 35, 39 | 36 |
4 | 40, 47, 49 | ||
5 | 51, 54 | 57 | |
6 | 62 | 65 | 66 |
7 | 78 | 73, 77, 79 | 71, 71, 72, 73, 77 |
8 | 86 | 85 | 83, 86 |
9 | 98 | 90, 92, 94, 95 |
Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
71
|
52
|
29
|
G7 |
576
|
314
|
047
|
G6 |
1433
6001
6879
|
9206
7289
9649
|
6271
5994
1644
|
G5 |
5000
|
0768
|
1298
|
G4 |
97741
99973
49582
67091
92143
03877
06257
|
29946
08219
30373
52913
92634
46278
26913
|
34237
48646
48161
31592
19489
20183
92284
|
G3 |
65624
55394
|
13299
71322
|
12953
35723
|
G2 |
77601
|
38491
|
22728
|
G1 |
50170
|
97281
|
20295
|
ĐB |
586782
|
933246
|
367590
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 00, 01, 01 | 06 | |
1 | 13, 13, 14, 19 | ||
2 | 24 | 22 | 23, 28, 29 |
3 | 33 | 34 | 37 |
4 | 41, 43 | 46, 46, 49 | 44, 46, 47 |
5 | 57 | 52 | 53 |
6 | 68 | 61 | |
7 | 70, 71, 73, 76, 77, 79 | 73, 78 | 71 |
8 | 82, 82 | 81, 89 | 83, 84, 89 |
9 | 91, 94 | 91, 99 | 90, 92, 94, 95, 98 |
Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
25
|
61
|
51
|
G7 |
637
|
648
|
860
|
G6 |
0678
6719
0599
|
4595
2732
2461
|
2563
5129
8744
|
G5 |
4977
|
6762
|
3844
|
G4 |
23787
70931
06224
59258
87849
17782
24613
|
46135
28082
76757
31415
21267
64991
23976
|
34070
40040
72649
61622
68832
50071
19974
|
G3 |
40603
00203
|
35943
54882
|
97440
37798
|
G2 |
43959
|
42790
|
24188
|
G1 |
43986
|
91795
|
31252
|
ĐB |
079588
|
965350
|
458760
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 03, 03 | ||
1 | 13, 19 | 15 | |
2 | 24, 25 | 22, 29 | |
3 | 31, 37 | 32, 35 | 32 |
4 | 49 | 43, 48 | 40, 40, 44, 44, 49 |
5 | 58, 59 | 50, 57 | 51, 52 |
6 | 61, 61, 62, 67 | 60, 60, 63 | |
7 | 77, 78 | 76 | 70, 71, 74 |
8 | 82, 86, 87, 88 | 82, 82 | 88 |
9 | 99 | 90, 91, 95, 95 | 98 |
XSMT Thứ 5 - Kết quả Xổ số miền Trung Thứ 5 Hàng Tuần trực tiếp nhanh nhất vào 17h10 từ trường quay các đài:
Cơ cấu giải thưởng Xổ số miền Trung dành cho loại vé 10.000 vnđ:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn trùng với nhiều giải thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng đó.
XSMT Thứ 5. Kết Quả Xổ Số Miền Trung Thứ 5. KQXSMT Thứ 5. XSMT Thứ 5. Trực Tiếp Kết Quả XSMT Thứ 5 Hàng Tuần
XSMT Thứ 5 . Kqxsmt – Trực tiếp kết quả xổ số miền Trung Thứ 5 hàng tuần vào lúc 17h15 từ nhà đài Thừa Thiên Huế và Phú Yên. Kết quả XSMT Thứ 5 bắt đầu quay mở thưởng từ giải tám cho đến giải nhất và cuối cùng là giải đặc biệt.
- Thứ 2: Đài Thừa Thiên Huế và Phú Yên quay mở thưởng
- Thứ 3: Đài Quảng Nam và Đắk Lắk quay mở thưởng
- Thứ 4: Đài Đà Nẵng và Khánh Hòa quay mở thưởng
- Thứ 5: Đài Bình Định, Quảng Bình và Quảng Trị quay mở thưởng
- Thứ 6: Đài Gia Lai và Ninh Thuận quay mở thưởng
- Thứ 7: Đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi và Đắk Nông quay mở thưởng
- Chủ Nhật: Đài Khánh Hòa và Kon Tum quay mở thưởng
Giống như Xsmb và Xsmn thì Xsmt cũng được công ty xổ số kiến thiết tổ chức quay thưởng và truyền hình trực tiếp tại những nhà đài có lịch mở thưởng vào lúc 17h15 hàng ngày. Đây chính là nơi mà nhiều người chơi lựa chọn để theo dõi Kết Quả Xổ Số Miền Trung hàng ngày.
Bên cạnh đó, người chơi cũng có thể nhắn tin trực tiếp đến tổng đài để nhận Kqxsmt hàng ngày, tuy nhiên hình thức này sẽ mất phí. Để không mất phí, người chơi có thể truy cập website XoSo.Site.
Tại đây, sẽ cập nhật tất cả các Kết Quả Xổ Số của 3 miền mới nhất hàng ngày với độ chính xác 100% cùng với kết quả của nhiều ngày trước đó. Đặc biệt XoSo.Site còn dự đoán kết quả và soi cầu với độ chính xác rất cao.
Và 09 Giải phụ Đặc biệt: Mỗi giải trị giá 50.000.000đ, đối với những tờ vé trúng 5 số cuối cùng theo như thứ tự của giải Đặc biệt.
Đối với những tờ vé số trúng thưởng bắt buộc phải còn nguyên vẹn, không rách rời, tẩy xóa hay chắp vá. Nhiều trường hợp khi người chơi trúng giải làm rách vé số sẽ không được nhận thưởng.
Xem Kết Quả Xổ Số Thứ 5: Xổ Số Miền Trung Thứ 5 (XSMT Thứ 5 ), Xổ Số Miền Bắc (XSMB Thứ 5 ) và Xổ Số Miền Nam (XSMN Thứ 5 ) được cập nhật liên tục và nhanh nhất trên XoSo.Site.